Tính (theo mẫu) :
a) 1dm + 1dm = 2 dm
3dm + 2dm =
8dm + 2dm =
9dm + 10dm =
b) 8dm - 2dm = 6dm
16dm - 2dm =
10dm - 9dm =
35dm - 3dm =
Tính (theo mẫu):
1dm + 1dm = 2dm 2dm + 3dm = 7dm + 3 dm = 8dm + 10dm = |
5dm – 3dm = 2dm 10dm – 5dm = 18dm – 6dm = 49dm – 3dm = |
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm kí hiệu của đơn vị đề-xi-mét vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm + 1dm = 2dm
2dm + 3dm = 5dm
7dm + 3dm = 10dm
8dm + 10dm = 18dm
b) 5dm−3dm = 2dm
10dm−5dm = 5dm
18dm−6dm = 12dm
49dm−3dm = 46dm
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2dm + 1dm = 3dm
4dm + 5dm = ......
10dm + 6dm = ......
7dm – 2dm = 5dm
17dm – 5dm = ......
28dm – 7dm = ......
4dm + 5dm = 9dm
10dm + 6dm = 16dm
17dm – 5dm = 12dm
28dm – 7dm = 21dm.
a) 1dm = ... cm 3dm = ... cm 8dm = ... cm
2dm = ... cm 5dm = ... cm 9dm = ... cm
b) 30cm = ... dm 60cm = ... dm 70cm = ... dm
Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức 1dm = 10cm rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm 9dm = 90cm
b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = .....m 1g = .....kg 1 phút =.....giờ
2dm = .....m 5g =.....kg 8 phút =.....giờ
9dm = .....m 178g =.....kg 15 phút =.....giờ
Hướng dẫn: 10dm = 1m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
Số ?
2dm = ...cm
3dm = ....cm
5dm = ...cm
9dm = ...cm
20cm = ...dm
30cm = ...dm
50cm = ...dm
90cm = ...dm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : 1dm = 10cm1dm = 10cm; đổi rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2dm = 20cm
3dm = 30cm
5dm = 50cm
9dm = 90cm
20cm = 2dm
30cm = 3dm
50cm = 5dm
90cm = 9dm
2dm = 20cm 3dm = 30cm 5dm = 50cm 9dm = 90cm 20cm = 2dm 30cm = 3dm 50cm = 5dm 90cm = 9dm
Điền dấu > , < , =
8dm...80cm
9dm − 4dm...40cm
3dm...20cm
1dm + 4dm...60cm
Phương pháp giải:
- Tính hoặc đổi giá trị của từng vế về cùng một đơn vị đo.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
8dm = 80cm
9dm − 4dm > 40cm
3dm > 20cm
1dm + 4dm < 60cm
Một khối gỗ HHCN có diện tích toàn phần bằng diện tích toàn phần HLP có cạnh 6dm. Chiều dài khối gỗ là 12dm, chiều rộng là 6dm. Chiều cao của khối gỗ là :
A. 1dm
B. 2dm
C. 4dm
D. 8dm